Trước kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông cực kỳ quan trọng, các bạn sẽ vô cùng lo lắng và áp lực không những trong việc học mà còn trong việc lựa chọn ngành nghề. Vì vậy, ngoài việc chuẩn bị nền tảng kiến thức vững chắc thì các bạn cũng nên dành thời gian tìm hiểu về khối thi và ngành nghề đại học tương ứng. Dưới đây là tổng hợp tất cả các khối đại học và ngành nghề cho phụ huynh và học sinh có thể tham khảo.
Tổng hợp tất cả các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng mới nhất hiện nay
Khối A và các ngành nghề đại học tương ứng với khối A
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, khối A bao gồm các tổ hợp sau:
Khối A00 |
Toán, Lý, Hóa |
Khối A01 |
Toán, Lý, Anh |
Khối A02 |
Toán, Lý, Sinh |
Khối A03 |
Toán, Lý, Sử |
Khối A04 |
Toán, Lý, Địa |
Khối A05 |
Toán, Hóa, Sử |
Khối A06 |
Toán, Hóa, Địa |
Khối A07 |
Toán, Sử, Địa |
Khối A08 |
Toán, Sử, GDCD |
Khối A09 |
Toán, Địa, GDCD |
Khối A10 |
Toán, Lý, GDCD |
Khối A11 |
Toán, Hóa, GDCD |
Khối A12 |
Toán, KHTN, KHXH |
Khối A14 |
Toán, KHTN, Địa |
Khối A15 |
Toán, KHTN, GDCD |
Khối A16 |
Toán, KHTN, Văn |
Khối A17 |
Toán, Lý, KHXH |
Khối A18 |
Toán, Hóa, KHXH |
Với những tổ hợp các môn học ở trên, khối A bao gồm các nhóm ngành như sau:
-
Khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin, Cơ khí, Điện tử, Công nghệ ô tô, viễn thông, Kỹ thuật phần mềm, nhiệt lạnh, sinh học,…
-
Khối ngành Luật: Luật học, luật dân sự, luật kinh tế, luật thương mại quốc tế, Quản trị – Luật,..
-
Khối ngành Sư phạm: Sư phạm Toán, Tin, Vật lý, Hoá học; tâm lý học giáo dục; quản lý giáo dục, giáo dục tiểu học, công tác xã hội,…
-
Khối ngành Kinh tế: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán,…
-
Khối ngành Truyền thông: Marketing, quan hệ công chúng,…
-
Khối ngành Quân đội – Công an: Điều tra hình sự, An toàn thông tin, Kỹ thuật quân sự, Trinh sát kỹ thuật, Kỹ thuật hàng không,…
Xem thêm: Con gái nên học khối nào? Định hướng nghề nghiệp theo khối cho con gái
Nhóm ngành nghề liên quan tới Truyền thông
Khối B và các ngành nghề đại học tương ứng với khối B
Khối B bao gồm những tổ hợp môn học sau:
|
|
||
Khối B00 |
Toán học |
Hóa học |
Sinh học |
Khối B01 |
Toán học |
Sinh học |
Lịch sử |
Khối B02 |
Toán học |
Sinh học |
Địa lý |
Khối B03 |
Toán học |
Sinh học |
Ngữ Văn |
Khối B04 |
Toán học |
Sinh học |
GDCD |
Khối B05 |
Toán học |
Sinh học |
KHXH |
Khối B08 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Anh |
Các ngành nghề tương ứng với khối B bao gồm:
-
Khối ngành về Môi trường: Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Công nghệ kỹ thuật môi trường,…
-
Khối ngành Kỹ thuật: Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật hoá học, Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm,…
-
Khối ngành Sư phạm: Sư phạm Hoá học, Sinh học, Toán,…
-
Khối ngành Kỹ thuật công nghệ: Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường, Khoa học vật liệu Địa chất học,…
-
Khối ngành Y dược: Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Y khoa, Dược học,…
-
Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp: Du lịch sinh thái, Quản lý đất đai, Lâm nghiệp đô thị, Bảo vệ thực vật,…
Khối C và các ngành nghề đại học tương ứng với khối C
Khối C có các khối được phân chia với tổ hợp các môn học như sau:
|
|
||
Khối C00 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Địa lý |
Khối C01 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Vật lý |
Khối C02 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Hóa học |
Khối C03 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Lịch sử |
Khối C04 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Địa lý |
Khối C05 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Hóa học |
Khối C06 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Sinh học |
Khối C07 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Lịch sử |
Khối C08 |
Ngữ Văn |
Hóa học |
Sinh học |
Khối C09 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Địa lý |
Khối C10 |
Ngữ Văn |
Hóa học |
Lịch sử |
Khối C12 |
Ngữ Văn |
Sinh học |
Lịch sử |
Khối C13 |
Ngữ Văn |
Sinh học |
Địa lý |
Khối C14 |
Ngữ Văn |
Toán học |
GDCD |
Khối C15 |
Ngữ Văn |
Toán học |
KHXH |
Khối C16 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
GDCD |
Khối C17 |
Ngữ Văn |
Hóa học |
GDCD |
Khối C19 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
GDCD |
Khối C20 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
GDCD |
Khối C có các môn học thiên về xã hội, phù hợp với các bạn yêu thích yêu lách, có tâm hồn bay bổng và đam mê văn chương. Dưới đây là các ngành nghề tương ứng với khối C:
-
Khối ngành Khoa học nhân văn: Tâm lý học, Hán Nôm, Xã hội học, Khoa học thư viện, Văn học, Chính trị học,…
-
Khối ngành Sư phạm: Sư phạm văn, lịch sử, địa lý,…
-
Khối ngành Báo chí: nhà báo, quảng cáo, xuất bản,…
-
Khối ngành Văn hoá du lịch: Du lịch, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;…
-
Khối ngành Quản lý: Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quản lý nhà nước, Quan hệ công chúng,…
-
Khối ngành Luật và Kinh tế: Luật học,dịch vụ pháp lý,…
-
Khối ngành Quân đội: Quân sự cơ sở, Điều tra hình sự, Điều tra trinh sát,…
Nhóm ngành về luật
Khối D và các ngành nghề đại học tương ứng với khối D
Khối D có khá nhiều tổ hợp các môn học, dưới đây là tổng hợp các tổ hợp môn học thuộc khối D cho bạn tham khảo:
Tên khối |
Môn học |
||
Khối D01 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Tiếng Anh |
Khối D02 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Tiếng Nga |
Khối D03 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Tiếng Pháp |
Khối D04 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Tiếng Trung |
Khối D05 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Tiếng Đức |
Khối D06 |
Ngữ Văn |
Toán học |
Tiếng Nhật |
Khối D07 |
Toán học |
Hóa học |
Tiếng Anh |
Khối D08 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Anh |
Khối D09 |
Toán học |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
Khối D10 |
Toán học |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Khối D11 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Tiếng Anh |
Khối D12 |
Ngữ Văn |
Hóa học |
Tiếng Anh |
Khối D13 |
Ngữ Văn |
Sinh học |
Tiếng Anh |
Khối D14 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
Khối D15 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Khối D16 |
Toán học |
Địa lý |
Tiếng Đức |
Khối D17 |
Toán học |
Địa lý |
Tiếng Nga |
Khối D18 |
Toán học |
Địa lý |
Tiếng Nhật |
Khối D19 |
Toán học |
Địa lý |
Tiếng Pháp |
Khối D20 |
Toán học |
Địa lý |
Tiếng Trung |
Khối D21 |
Toán học |
Hóa học |
Tiếng Đức |
Khối D22 |
Toán học |
Hóa học |
Tiếng Nga |
Khối D23 |
Toán học |
Hóa học |
Tiếng Nhật |
Khối D24 |
Toán học |
Hóa học |
Tiếng Pháp |
Khối D25 |
Toán học |
Hóa học |
Tiếng Trung |
Khối D26 |
Toán học |
Vật lý |
Tiếng Đức |
Khối D27 |
Toán học |
Vật lý |
Tiếng Nga |
Khối D28 |
Toán học |
Vật lý |
Tiếng Nhật |
Khối D29 |
Toán học |
Vật lý |
Tiếng Pháp |
Khối D30 |
Toán học |
Vật lý |
Tiếng Trung |
Khối D31 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Đức |
Khối D32 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Nga |
Khối D33 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Nhật |
Khối D34 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Pháp |
Khối D35 |
Toán học |
Sinh học |
Tiếng Trung |
Khối D41 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
Tiếng Đức |
Khối D42 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
Tiếng Nga |
Khối D43 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
Tiếng Nhật |
Khối D44 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
Tiếng Pháp |
Khối D45 |
Ngữ Văn |
Địa lý |
Tiếng Trung |
Khối D52 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Tiếng Nga |
Khối D54 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Tiếng Pháp |
Khối D55 |
Ngữ Văn |
Vật lý |
Tiếng Trung |
Khối D61 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Tiếng Đức |
Khối D62 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Tiếng Nga |
Khối D63 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Tiếng Nhật |
Khối D64 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Tiếng Pháp |
Khối D65 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Tiếng Trung |
Khối D66 |
Ngữ Văn |
GDCD |
Tiếng Anh |
Khối D68 |
Ngữ Văn |
GDCD |
Tiếng Nga |
Khối D69 |
Ngữ Văn |
GDCD |
Tiếng Nhật |
Khối D70 |
Ngữ Văn |
GDCD |
Tiếng Pháp |
Khối D72 |
Ngữ Văn |
KHTN |
Tiếng Anh |
Khối D73 |
Ngữ Văn |
KHTN |
Tiếng Đức |
Khối D74 |
Ngữ Văn |
KHTN |
Tiếng Nga |
Khối D75 |
Ngữ Văn |
KHTN |
Tiếng Nhật |
Khối D76 |
Ngữ Văn |
KHTN |
Tiếng Pháp |
Khối D77 |
Ngữ Văn |
KHTN |
Tiếng Trung |
Khối D78 |
Ngữ Văn |
KHXH |
Tiếng Anh |
Khối D79 |
Ngữ Văn |
KHXH |
Tiếng Đức |
Khối D80 |
Ngữ Văn |
KHXH |
Tiếng Nga |
Khối D81 |
Ngữ Văn |
KHXH |
Tiếng Nhật |
Khối D82 |
Ngữ Văn |
KHXH |
Tiếng Pháp |
Khối D83 |
Ngữ Văn |
KHXH |
Tiếng Trung |
Khối D84 |
Toán học |
GDCD |
Tiếng Anh |
Khối D85 |
Toán học |
GDCD |
Tiếng Đức |
Khối D86 |
Toán học |
GDCD |
Tiếng Nga |
Khối D87 |
Toán học |
GDCD |
Tiếng Pháp |
Khối D88 |
Toán học |
GDCD |
Tiếng Nhật |
Khối D90 |
Toán học |
KHTN |
Tiếng Anh |
Khối D91 |
Toán học |
KHTN |
Tiếng Pháp |
Khối D92 |
Toán học |
KHTN |
Tiếng Đức |
Khối D93 |
Toán học |
KHTN |
Tiếng Nga |
Khối D94 |
Toán học |
KHTN |
Tiếng Nhật |
Khối D95 |
Toán học |
KHTN |
Tiếng Trung |
Khối D96 |
Toán học |
KHXH |
Tiếng Anh |
Khối D97 |
Toán học |
KHXH |
Tiếng Pháp |
Khối D98 |
Toán học |
KHXH |
Tiếng Đức |
Khối D99 |
Toán học |
KHXH |
Tiếng Nga |
Dưới đây là một số ngành học khối D tương ứng như sau:
-
Khối ngành Kinh tế – Luật – Ngân hàng: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh doanh,…
-
Khối ngành Báo chí – Truyền thông: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quảng cáo,…
-
Khối ngành Văn hoá – Ngoại ngữ: Văn hoá truyền thông, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp,…
-
Khối ngành Sư phạm: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nga, Sư phạm Toán…
-
Khối ngành Kỹ thuật: Công nghệ thông tin, Cơ khí – Chế tạo máy, Kỹ thuật hoá học, Cơ điện tử,…
Khối H và các ngành nghề đại học tương ứng với khối H
Khối H bao gồm tổ hợp 3 môn liên quan đến năng khiếu như: Văn, hội hoạ và bố cục. Với các môn học liên quan đến năng khiếu này, khối H có các ngành nghề tương ứng như:
-
Khối ngành liên quan đến thiết kế như: Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghệ, Thiết kế nội thất,…
-
Khối ngành kiến trúc: Kiến trúc,Hội họa, Điêu khắc,…
-
Khối ngành nghệ thuật: Công nghệ điện ảnh – truyền hình…
Nhóm ngành về Thiết kế
Khối M và các ngành nghề đại học tương ứng với khối M
Khối M bao gồm tổ hợp các môn học: Văn, Toán, Đọc kể diễn cảm và hát. Với các môn học này, khối M có các ngành nghề liên quan đến giọng nói như:
-
Khối ngành Sư phạm: Giáo viên thanh nhạc, Giáo viên mầm non
-
Khối ngành Truyền thông: Phát thanh viên, Truyền hình, Điện ảnh,…
Khối N và các ngành nghề đại học tương ứng với khối N
Khối N bao gồm tổ hợp 2 môn liên quan đến âm nhạc: Văn và kiến thức âm nhạc. Với tổ hợp môn này, bạn có thể lựa chọn các ngành nghề như: sư phạm âm nhạc, thanh nhạc, Đạo diễn, Nhiếp ảnh, Diễn viên…
Nghề nhiếp ảnh gia
Khối R và các ngành nghề đại học tương ứng với khối R và S
Khối R bao gồm tổ hợp 3 môn là: Văn, Sử và Năng khiếu báo chí hoặc điện ảnh. Với các môn học này, các ngành nghề đại học tương ứng là: Báo chí, Nghệ thuật
Khối T và các ngành nghề đại học tương ứng với khối T
Khối T bao gồm tổ hợp với 2 môn chính là toán và sinh học. Ngoài ra, còn có thêm một môn liên quan đến năng khiếu về thể dục thể thao. Với khối ngành này, bạn có thể lựa chọn các ngành học như: giáo dục thể chất, quản lý thể dục thể thao, giáo dục quốc phòng – an ninh,…
Nhóm ngành nghề giáo dục quốc phòng
Khối V và các ngành nghề đại học tương ứng với khối V
Khối V bao gồm tổ hợp với 3 môn học là Toán, Vật lý và Vẽ mỹ thuật. Các ngành nghề đại học hiện nay tương ứng với khối V bao gồm nhóm ngành về kiến trúc: Kiến trúc sư, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang…
Trên đây là tổng hợp tất cả các khối ngành và các ngành nghề đại học tương ứng cho các bạn học sinh và Quý phụ huynh dễ dàng lựa chọn. Hy vọng với những thông tin này bạn có thể trả lời câu hỏi có bao nhiêu ngành nghề đại học hiện nay và lựa chọn được nghề nghiệp phù hợp với bản thân.